Số Zip 5: 28211 - CHARLOTTE, NC
Mã ZIP code 28211 là mã bưu chính năm CHARLOTTE, NC. Bên cạnh các thông tin cơ bản, nó còn liệt kê đầy đủ mã ZIP và địa chỉ của mã ZIP 28211. Hơn nữa, có thêm thông tin liên quan đến Mã ZIP 28211. Ví dụ: mã ZIP gần đó xung quanh Mã ZIP 28211, v.v.
Mã Bưu 28211 Thông tin cơ bản
Thông tin cơ bản của mã ZIP code 28211 như sau, bao gồm: quốc gia, quận, thành phố, FIPS, v.v.
Bang | Quận | Thành Phố | Số Zip 5 |
---|---|---|---|
NC - Bắc Carolina | Mecklenburg County | CHARLOTTE | 28211 |
Mã zip cộng 4 cho 28211 ZIP Code là gì? Dưới đây là chi tiết.
28211 Danh sách mã ZIP+4
Phần mở rộng zip gồm 4 chữ số của Mã ZIP 28211 là gì? Mã ZIP 28211 có nhiều mã cộng 4 và mỗi mã cộng 4 tương ứng với một hoặc nhiều địa chỉ. Dưới đây, chúng tôi liệt kê tất cả các mã ZIP + 4 và địa chỉ của chúng trong Mã ZIP 28211. Bạn có thể tìm thấy Mã ZIP gồm 9 chữ số theo địa chỉ đầy đủ.
Số Zip 5 Cộng Với 4 | ĐịA Chỉ |
---|---|
28211-0001 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 315, CHARLOTTE, NC |
28211-0002 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 431 (From 431 To 436 Both of Odd and Even), CHARLOTTE, NC |
28211-0002 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 442 (From 442 To 445 Both of Odd and Even), CHARLOTTE, NC |
28211-0002 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 440, CHARLOTTE, NC |
28211-0002 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 427, CHARLOTTE, NC |
28211-0002 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 429, CHARLOTTE, NC |
28211-0003 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 482 (From 482 To 489 Both of Odd and Even), CHARLOTTE, NC |
28211-0004 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 462, CHARLOTTE, NC |
28211-0005 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 438, CHARLOTTE, NC |
28211-0006 | 721 GOVERNOR MORRISON ST APT 450, CHARLOTTE, NC |
- Trang 1
- ››
Bưu điện ở Mã ZIP 28211
RANDOLPH NEW là bưu điện duy nhất ở mã ZIP 28211. Bạn có thể tìm thấy địa chỉ, số điện thoại và bản đồ tương tác bên dưới. Bấm để xem dịch vụ và giờ phục vụ khoảng RANDOLPH NEW.
-
RANDOLPH NEW Bưu điện
ĐịA Chỉ 819 N WENDOVER RD, CHARLOTTE, NC, 28211-1120
điện thoại 704-366-4708
*Bãi đậu xe có sẵn
Làm thế nào để viết một phong bì Hoa Kỳ?
-
Đầu tiên, bạn cần điền thông tin gửi thư của người nhận vào chính giữa phong bì. Dòng đầu tiên là tên người nhận, dòng thứ hai là địa chỉ đường phố với số nhà chi tiết và dòng cuối cùng là thành phố, tiểu bang abbr và mã ZIP.
Thứ hai, ghi thông tin của người gửi lên góc trên bên trái của phong bì. Nếu thư của bạn không thể được chuyển đi, nó sẽ trở lại địa chỉ của người gửi.
Cuối cùng, đừng quên dán tem vào góc trên bên phải. Nếu không, bức thư sẽ không được chuyển đến quá trình chuyển phát.
Đây là ví dụ về phong bì dưới đây.
Mỗi chữ số của Mã ZIP 28211 viết tắt cho điều gì?
-
Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây.
Các chữ số 2-3 đại diện cho một cơ sở trung tâm khu vực trong khu vực đó.
Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Địa chỉ ngẫu nhiên trong ZIP 28211
Mã Bưu 28211 Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ điện tử phù hợp với địa chỉ CHARLOTTE, Mecklenburg County, Bắc Carolina. Bạn có thể sử dụng phím bấm trong bản đồ để di chuyển, thu nhỏ, phóng to. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Mã Bưu 28211 NearBy Mã Bưu
Mã ZIP lân cận là 28207, 28212, 28274, 28205, và 28209, bạn có thể tìm thấy mã ZIP trong bán kính 25km xung quanh Mã ZIP 28211 và khoảng cách gần đúng giữa hai mã ZIP.
Dữ liệu có độ lệch nhỏ chỉ để bạn tham khảo.
Mã Bưu | Khoảng cách (Kilo mét) |
---|---|
28207 | 4.16 |
28212 | 4.186 |
28274 | 4.313 |
28205 | 5.235 |
28209 | 5.538 |
28204 | 5.626 |
28254 | 6.959 |
28210 | 6.997 |
28270 | 7.036 |
28203 | 7.302 |
28246 | 7.489 |
28272 | 7.514 |
28280 | 7.514 |
28281 | 7.514 |
28282 | 7.514 |
28284 | 7.514 |
28285 | 7.514 |
28287 | 7.514 |
28244 | 7.649 |
28218 | 7.743 |
28219 | 7.743 |
28220 | 7.743 |
28221 | 7.743 |
28222 | 7.743 |
28224 | 7.743 |
28228 | 7.743 |
28229 | 7.743 |
28230 | 7.743 |
28231 | 7.743 |
28232 | 7.743 |
28233 | 7.743 |
28234 | 7.743 |
28235 | 7.743 |
28236 | 7.743 |
28237 | 7.743 |
28241 | 7.743 |
28242 | 7.743 |
28243 | 7.743 |
28247 | 7.743 |
28253 | 7.743 |
28255 | 7.743 |
28256 | 7.743 |
28258 | 7.743 |
28260 | 7.743 |
28265 | 7.743 |
28266 | 7.743 |
28271 | 7.743 |
28275 | 7.743 |
28288 | 7.743 |
28289 | 7.743 |
28290 | 7.743 |
28296 | 7.743 |
28297 | 7.743 |
28299 | 7.743 |
28202 | 7.846 |
28226 | 7.933 |
28201 | 8.053 |
28106 | 8.682 |
28206 | 9.345 |
28105 | 10.154 |
28263 | 10.245 |
28217 | 11.197 |
28215 | 12.47 |
28208 | 12.803 |
28227 | 13.088 |
28126 | 13.099 |
28277 | 13.685 |
28213 | 13.692 |
28134 | 13.768 |
28273 | 13.976 |
28104 | 14.44 |
28223 | 15.663 |
28216 | 17.577 |
28130 | 17.624 |
28262 | 17.753 |
28079 | 17.876 |
28269 | 18.878 |
28214 | 19.094 |
28075 | 19.362 |
28278 | 20.006 |
29715 | 20.572 |
29707 | 20.9 |
29708 | 22.405 |
29716 | 22.993 |
28012 | 23.423 |
29744 | 24.138 |
Thư viện trong Mã ZIP 28211
-
MORRISON REGIONAL LIBRARY
điện thoại: (704) 416-5400ĐịA Chỉ: 7015 MORRISON BLVD, CHARLOTTE NC 28211, USA
Trường học trong Mã ZIP 28211
Đây là danh sách các trang của Mã Bưu 28211 - Trường học. Thông tin chi tiết của nó Trường học Tên, ĐịA Chỉ, Thành Phố, Bang, Mã Bưu như sau.
Trường học Tên | ĐịA Chỉ | Thành Phố | Bang | Lớp | Mã Bưu |
---|---|---|---|---|---|
Rama Road Elementary | 1035 Rama Rd | Charlotte | North Carolina | PK-5 | 28211 |
Alexander Graham Middle | 1800 Runnymede Ln | Charlotte | North Carolina | 6-8 | 28211 |
Eastover Elementary | 2834 Colony Road | Charlotte | North Carolina | 6-8 | 28211 |
Randolph Middle | 4400 Water Oak Rd | Charlotte | North Carolina | 6-8 | 28211 |
Viết bình luận